Danh sách học bổng độc quyền 2021 các trường Úc

Danh sách học bổng độc quyền 2021 các trường Úc

Alfa xin gửi đến bạn danh sách học bổng độc quyền 2021 của các trường ở Úc như sau:

TrườngBangBậc họcGiá trị học bổngĐiều kiện học bổng
Australian Catholic UniversityAdelaideĐH và Sau ĐH100%– Số lượng: 02
– Bài luận từ trường
– Dựa vào thành tích học tập nổi bật của HS
Australian Catholic UniversityAdelaideĐH và Sau ĐH50%– Số lượng: 20
– Dựa vào thành tích học tập nổi bật của HS với GPA >=8.0
Australian Catholic UniversityAll campusesĐH và Sau ĐHAUD 5,000– Số lượng: không giới hạn
– Áp dụng cho ứng viên ghi danh ngành Business và IT
– Đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học
– Nhận được thư chấp thuận từ trường cho khóa học đó
Australia National UniversityCanberraDự bị và cao đẳng$25.000Dựa vào thành tích học tập
Blue Mountains International Hotel Management SchoolNew South WalesĐH và Sau ĐH10% học phíGia đình có sở hữu nhà hàng khách sạn
Hoặc kinh nghiệm làm việc ít nhất 1 năm tại nhà hàng khách sạn 4 -5 SAO
Blue Mountains International Hotel Management SchoolNew South WalesĐại họcAUD 2,000 – 5,000– IELTS >=6.0
– GPA >7.0
Blue Mountains International Hotel Management SchoolNew South WalesĐại học15%Khi có anh chị em đang học, hoặc đã tốt nghiệp tại Blue Mountains
Viết bài luận theo chủ đề cho sẵn
Central Queensland UniversityQueenslandĐH và Sau ĐH20% cho toàn khóaĐiểm GPA 7,5 và đủ IELTS đầu vào
Canterbury Institute of ManagementSydneyĐH
(cho năm thứ 2 và thứ 3)
– 4,000 AUD

– 5,000 AUD

– 6,000 AUD
– GPA >6.5

– GPA >7.5

– GPA >8.0
Charles Sturt UniversityNew South WalesĐại học – Sau đại học$2,000 – $4,000Dựa vào thành tích học tập
Deakin UniversityVictoriaĐại học – Sau đại học50% – 100%Đủ điều kiện theo học tại Deakin
GPA 8.5 (hoặc tương đương) trong các chương trình đã học
Deakin UniversityVictoriaĐại học – Sau đại học25%Đủ điều kiện theo học tại Deakin
GPA 6.5 (hoặc tương đương) trong các chương trình đã học
Deakin CollegeVictoriaDự bị ĐH + CĐ20%Chưa nhận học bổng của bất cứ trường nào
GPA > 8.0
Deakin UniversityVictoriaĐại học – Sau đại học20%Đáp ứng yêu cầu đầu vào của Deakin
– Đại học: GPA 8.2
– Sau Đại học: GPA 65%
– Học các khóa thuộc khối ngành Science, Engineering and Built Environment trừ các khóa IT và khóa Phân tích Kinh tế
– Ghi danh học tại Warrnambool
Deakin UniversityVictoriaSau đại học20%Đủ điều kiện đầu vào của khóa MBA GPA 65% (hoặc cao hơn) trong các chương trình đã học.
Deakin UniversityVictoriaĐại học20%– Học tại cơ sở Warrnambool – Đăng ký học các khóa Bachelor of Nursing hoặc Bachelor of Commerce (chuyên ngành Kế toán) – Đủ điều kiện đầu vào
Edith Cowan UniversityTây ÚcĐại học và sau đại học20%Đáp ứng các yêu cầu đầu vào và có thư mời nhập học
Học vào năm 2020.
Edith Cowan CollgeTây ÚcCao đẳng10%IELTS 5.0
GPA >7.0
Edith Cowan CollgeTây ÚcECC –> ECU20%Hoàn thành chương trình Diploma tại ECC
Không rớt môn nào
Áp dụng HB cho 2 năm ĐH
Edith Cowan CollegeTây ÚcTiếng AnhAUD 4,500IELTS 5.0
Eynesbury CollegeNam ÚcDự bị ĐH30%GPA > 8.0 (pathway to UoA or UniSA)
Eynesbury CollegeNam ÚcCao đẳng20%GPA > 6.0 (Pathway to UoA)
Eynesbury CollegeNam ÚcTiếng Anh10 weeksIf package with Eynesbury Diploma (UoA or UniSA)
Flinders UniversityNam ÚcDự bị – Cao đẳng – Pre-Master$2,500 – $5,000 – $7,500Dựa vào thành tích học tập
Griffith UniversityQueenslandĐại học50%dựa trên personal statement, có 1 suất duy nhất
Griffith UniversityQueenslandSau đại học25%GPA 3/4 hoặc 5.5/7
Griffith UniversityQueenslandCao đẳngA$3,000Dành cho sinh viên đạt điểm cao nhất trong 3 kì của khóa học diploma tại trường
Griffith UniversityQueenslandĐai học và sau ĐH20%Áp dụng cho kỳ học tháng 7 và 10/2020
Xét tự động
Griffith UniversityQueenslandSau đại học25%Dành cho sinh viên tốt nghiệp các trường Đh Kinh tế HCM, Đại học kinh tế quốc dân (NEU) và đại học công nghệ HCM, GPA 3/4
Griffith UniversityQueenslandSau đại học10%Automatic
International College of Hotel Management (ICHM)Nam ÚcSau đại học10%Chỉ áp dụng cho ngành master of hotel management, IELTS 7.0
Internaltional College of Management, Sydney (ICMS)



New South WalesFoundationup to 50%GPA 8/10
Internaltional College of Management, Sydney (ICMS)



New South WalesĐại họcup to 10,000 – 15,000 AUD

3,650 AUD

4,500 for 10 week English Course
GPA 8/10, IELTS 6.5, essay, interview

GPA 7/10, IELTS 6.5
Internaltional College of Management, Sydney (ICMS)New South WalesSau đại họcup to 50%

3,500 AUD
GPA 8/10, IELTS 6.5, essay, interview

GPA 7/10, IELTS 6.5
Kaplan International CollegeNam ÚcĐại học và sau đại học10% học phíĐã từng học tập tại Kaplan 4 tháng trở lên.
La Trobe UniversityVictoriaSau đại học10 – 25%Dựa vào thành tích học tập
La Trobe UniversityVictoriaĐại họcup to 50%Dành riêng cho sinh viên Việt Nam đủ điều kiện vào thẳng Đại học (k học dự bị hay pathway), GPA 8.0 trở lên
La Trobe UniversityNew South WalesĐại học và sau đại học20%
25%
30%”

GPA 5.5 – 6.9
GPA > 7.0
GPA > 7.5
La Trobe CollegeVictoriaĐại học (pathway vào La Trobe University Melbourne)15%
20%
25%
GPA of Diploma at La Trobe College: >65%
GPA of Diploma at La Trobe College: >70%
GPA of Diploma at La Trobe College: >75%
La Trobe CollegeVictoriaĐại học (pathway vào La Trobe University Melbourne)15%
20%
25%
GPA of Foundation at La Trobe College: >65%
GPA of Foundation at La Trobe College: >70%
GPA of Foundation at La Trobe College: >80%
Macquarie UniversityNew South WalesĐại học và sau đại học$10,000/nămDành cho học sinh quôc tế (bao gồm VN) đủ yêu cầu nhập học các khóa đại học và sau đại học
Macquarie UniversityNew South WalesĐại họcAUD 15,000Sinh viên chuyển tiếp từ ĐH Công nghệ HCM, GPA 5/7
Macquarie UniversityNew South WalesTiếng Anh50%/10 tuầnDành cho học sinh VN nhập học 2020
Monash UniversityVictoriaĐại học$10,000/nămDành cho học sinh học lớp 12 tại Úc hoặc học IB
Monash UniversityVictoriaSau đại họcup to $24,000Dành cho học sinh nữ apply khóa MBA
Monash UniversityVictoriaSau đại học$10,000/nămDành cho khóa Master of Professional Engineering
Monash UniversityVictoriaĐại học$10,000/courseDành cho học sinh lớp 12 có GPA từ 8.0 trở lên
Queensland University of TechnologyQueenslandĐại học50% năm đầuGPA 8.6/10, học các ngành thuộc creative industries. Deadline 4.5.2020
Queensland University of TechnologyQueenslandĐại học25% năm đầuGPA 8.5/10
Queensland University of TechnologyQueenslandĐại học$3.000Apply for bachelor of Science, GPA 5/7
Swinburne University of TechnologyVictoriaĐại học và sau đại học10-75%GPA >8.0
Essay
Sydney Institute of Business and TechnologyNew South WalesCao đẳng$5.000GPA > 7.0
IELTS 5.5
Package with Western Sydney University Sydney Campus
Taylors CollegeNew South WalesHigh School$2,500 – $5,000 (for 1st year)GPA 7.5: $2,500
GPA 8.0: $5,000
The University of AdelaideNam ÚcĐại học và sau đại học15-30%GPA từ 8.5 trở lên
The University of QueenslandQueenslandĐại học và Sau đại học50%ĐH: Dành cho ngành Bachelor of Economics
The University of QueenslandQueenslandSau đại học25%Sinh viên học MBA
The University of QueenslandQueenslandĐại học$6,000-$12,000Dành cho sinh viên có thành tích cao
University of Canberra CollegeCanberraCao đẳng$2.000GPA year 12: >7.0
University of MelbourneVictoriaSau đại học25-50%Dành cho sinh viên học postgraduate coursework về business
University of MelbourneVictoriaĐại  học50%Bachelor of Commerce, đáp ứng đủ yêu cầu đầu vào
University of MelbourneVictoriaĐại học25-50%Bachelor of Arts
University of MelbourneVictoriaĐại học20%Đã hoàn thành Lớp 12 và đáp ứng các yêu cầu đầu vào
UNSW GlobalNew South WalesCao đẳngAUD 10,000 
UNSW GlobalNew South WalesCao đẳng liên thôngAUD 10,000Nhận được đơn xác nhận nhập học năm 2018
Hoàn thành đơn xin học bổng trước ngày hết hạn
University of New South WalesNew South WalesĐại họcAUD 5000Đạt yêu cầu đầu vào
University of New South WalesNew South WalesCao đẳngAUD 10,000Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ
University of NewcastleNew South WalesĐại họcAUD 20,000– Điểm ATAR 85 trở lên hoặc tương đương đối với học sinh vừa tốt nghiệp PTTH
University of NewcastleNew South WalesĐại họcAUD 10,000Dành cho sinh viên đã học xong kì đầu tiên tại trường
University of South AustraliaNam ÚcĐại học25% (cho năm nhất)
50% (cho năm nhất)
Đủ IELTS đầu vào
University of South AustraliaNam ÚcĐại học25% năm nhấtTùy thuộc chất lượng hồ sơ
University of TasmaniaTasmaniaĐại học và sau đại học25% học phí toàn bộ khóa họcBậc ĐH: GPA cao hơn điểm ATAR 1 điểm
University of TasmaniaTasmaniaĐại học và sau đại họcAUD 3,000Xét học bổng tự động.
UTS InsearchNew South WalesCao đẳngAUD 5,000Tùy thuộc chất lượng hồ sơ
University of  SydneyNew South WalesĐại học và sau đại họcAUD 5,000 – 20,000 – 40,000 học kì 1 năm 1Tùy thuộc chất lượng hồ sơ
University of  SydneyNew South WalesDự bị$2,500 – $5,000 – $7,500 – $10,000Tùy thuộc chất lượng hồ sơ
University of Technology Sydney (UTS)New South WalesĐại học50 – 100%GPA > 9.0
Essay and interview
University of Technology Sydney (UTS)New South WalesSau đại họcAUD 2,000GPA > 65%
University of Technology Sydney (UTS)New South Wales AUD 6,000Phải đã hoàn thành một chương trình học tại UTS và đáp ứng yêu cầu nhập học MBA của UTS
University of Western AustraliaTây ÚcĐại họcAUD 5,000 – 10,000 
University of Western AustraliaTây ÚcĐại họcup to 45,000/3 nămGPA từ 8.0 trở lên
University of Western AustraliaTây ÚcSau đại họcAUD 490/tuần + sinh hoạt phí: AUD 450/tuầnIELTS 6.0 và không kỹ năng nào dưới 5.5
University of Western AustraliaTây ÚcCao đẳngAUD 2,500 
University of WollongongNew South WalesĐại học và sau đại học15% học phíHọc sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên
University of WollongongNew South WalesĐại học15% học phíHọc sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên
University of Western AustraliaTây ÚcSau đại họcup to $30,000/2 nămGPA 6/7, essay
University of Western AustraliaTây ÚcDự bị và cao đẳng$2,500 – $5,000 – $7,500 – $10,000Tùy thuộc chất lượng hồ sơ
University of WollongongNew South WalesĐại học và dau đại họcup to 30%
up to 50% cho Bachelor of Commerce or Business
GPA > 8.0
University of WollongongNew South WalesĐại học15% học phíHọc sinh trường chuyên: Điểm trung bình của tổng 5 môn học tùy chọn từ 9.0 trở lên
UOW CollegeNew South WalesDiplomaup to 50%GPA từ 8.0 trở lên
Victoria UniversityVictoriaĐại học$3,000-12,000GPA 6.0 trở lên
Victoria UniversityVictoriaSau đại học$3,000-6,000GPA tương đương WAM 6.0 trở lên
Western Sydney University (Sydney City Campus)New South WalesĐại học 5,000 AUD (3 năm)

7,500 AUD (3 năm)

Bao gồm Package ELICOS (ko quá 20 tuần) 
GPA lớp 12 > 8.0

GPA lớp 12 > 8.5
Western Sydney University (Sydney City Campus)New South WalesSau đại học5,000 AUD (2 năm)

7,500 AUD (2 năm)
GPA của UG  > 4.7 (thang điểm 7)

GPA của UG > 5.0 (thang điểm 7)
Western Sydney UniversityNew South WalesĐại Họcup to 50% for 2 yearsGPA >90%
Completion of Diploma at Western Sydney Univesity International College