Bạn đang quan tâm đến trường đại học Anh Quốc Việt Nam BUV và không biết mức học phí BUV thế nào? Để giải đáp thắc mắc của bạn, ALFA đã đi tìm hiểu chi tiết học phí các chương trình học tại BUV như sau:
Mục lục
Học phí BUV - Chương trình Dự bị tiếng Anh IELTS
Học phí | 20,700,000VND |
Chi phí sách | 2,590,000VND |
Phí sinh viên | 1,550,000VND |
Tổng học phí | 24,840,000VND |
Chương trình miễn giảm học tiếng Anh tại BUV
- Giảm 20% học phí (~ 4.140.000VNĐ)
- Giảm 10% học phí (~ 2.070.000VNĐ)
- Giảm 5% học phí (~ 1,035,000VNĐ) khi đăng ký nhóm (Trên 2 người)
Số lượng học bổng có hạn. Vui lòng kiểm tra với các cố vấn tuyển sinh.
Lớp IELTS từ cơ bản đến cao cấp áp dụng mức học phí này
Mức độ | Điểm đầu vào | Điểm đầu ra (Mục tiêu) |
0 – Basic | 0-2.5 | 3.5 |
1 – Foundation | 3.5 | 4.5 |
2 – Intermediate | 4.5 | 5.0-5.5 |
3 – Upper – Intermediate | 5.0-5.5 | 5.5-6.0 |
4 – Advance | 5.0 | 6.5+ |
Lịch trình kiểm tra trình độ IELTS như sau:
- 2h00 thứ 2 & thứ 4 hàng tuần
- 10:00 sáng Chủ nhật hàng tuần
- Phí kiểm tra: 500.000VNĐ
Học phí chương trình đại học London
Hạng mục | Phí tại BUV | Phí tại ĐH London | Tổng chi phí |
Tổng chi phí Năm 1 | 257,888,000VND | 76,254,000VND | 334,142,000VND |
Phí đăng ký | 3,127,000VND | 3,127,000VND | |
Phí đăng ký ban đầu | 33,127,000VND | 33,127,000VND | |
Phí kiểm tra (4 đơn vị) | 40,000,000VND | 40,000,000VND | |
Phí công tác sinh viên | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Phí tài nguyên giáo dục | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Học phí | 206,308,000VND | 206,308,000VND | |
Tổng chi phí Năm 2 | 257,888,000VND | 55,140,000VND | 313,028,000VND |
Phí đăng ký tiếp tục | 15,140,000VND | 15,140,000VND | |
Phí kiểm tra (4 đơn vị) | 40,000,000VND | 40,000,000VND | |
Phí công tác sinh viên | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Phí tài nguyên giáo dục | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Học phí | 206,308,000VND | 206,308,000VND | |
Tổng chi phí Năm 3 | 257,888,000VND | 55,140,000VND | 313,028,000VND |
Phí đăng ký tiếp tục | 15,140,000VND | 15,140,000VND | |
Phí kiểm tra (4 đơn vị) | 40,000,000VND | 40,000,000VND | |
Phí công tác sinh viên | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Phí tài nguyên giáo dục | 25,790,000VND | 25,790,000VND | |
Học phí | 206,308,000VND | 206,308,000VND | |
Tổng học phí (3 năm học) | 773,664,000 | 186,534,000 | 960,198,000 |
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên xét tuyển thẳng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được miễn giảm chi phí này): 1.200.000VNĐ
- Phí nhập học: 1.200.000VNĐ
- Các khoản phí trên liên quan đến khóa học 2020-2021 và được ĐH London đánh giá hàng năm. Nếu sinh viên thanh toán qua BUV, khoản phí 12% sẽ được cộng vào hóa đơn học phí ĐH London.
- Tất cả các khoản phí trực tiếp tại ĐH London đều phải trả bằng bảng Anh; và số tiền thực tế theo Đồng Việt Nam sẽ phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái vào ngày thanh toán.
- Phí Công tác Sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến đi địa phương.
- Phí Tài nguyên Giáo dục bao gồm thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Học phí năm 2 và năm 3 chỉ mang tính chất minh họa. Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ thay đổi nào xét thấy cần thiết hàng năm.
Lưu ý về phí và lệ phí:
- Tất cả công dân Việt Nam phải trả phí bằng VND. Học phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí Đăng ký, Phí đăng ký, Phí Tài nguyên Giáo dục, Phí Thực hành Bổ sung và Phí Công tác Sinh viên không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên trả trước một lần cho phí 1 năm sẽ được chiết khấu 2%. Mức chiết khấu này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ chương trình giảm học phí hoặc học bổng nào khác. Phí trả trước một lần cho toàn bộ chương trình sẽ được áp dụng theo Chính sách phí cố định.
- Thông tin về Học phí có hiệu lực từ 1/1/2021 và áp dụng cho các sinh viên tiến bộ bắt đầu năm học mới và các sinh viên mới nhập học sau ngày 31/12/2020.
Học phí chương trình dự bị đại học London
Hạng mục | Phí tại BUV | Phí tại ĐH London | Tổng chi phí |
Phí đăng ký ban đầu | 34,056,000VND | 34,056,000VND | |
Phí khóa học (Đối với 4 học phần, bao gồm bài kiểm tra đầu tiên) | 30,341,000VND | 30,341,000VND | |
Phí công tác sinh viên | 11,501,000VND | 11,501,000VND | |
Phí tài nguyên giáo dục | 11,501,000VND | 11,501,000VND | |
Học phí | 92,006,000VND | 92,006,000VND | |
Tổng số cho Chương trình Dự bị Quốc tế (một năm) | 115,008,000VND | 64,397,000VND | 179,405,000VND |
Một số phụ phí khác | |||
Phí đăng ký cho năm thứ hai và mỗi năm tiếp theo | 12,508,000VND | 12,508,000VND | |
Phí làm lại bài kiểm tra (mỗi khóa học) | 7,586,000VND | 7,586,000VND | |
Phí khóa học mới (mỗi khóa học, bao gồm bài kiểm tra đầu tiên) | 7,586,000VND | 7,586,000VND | |
Phí đăng ký học tại BUV | 1,200,000VND |
- Các khoản phí trên liên quan đến khóa học 2020 – 2021 và được đánh giá hàng năm tại ĐH London. Nếu sinh viên thanh toán qua BUV, phí dịch vụ 12% sẽ được cộng vào hóa đơn học phí ĐH London.
- Tất cả các khoản phí trực tiếp tại ĐH London đều phải trả bằng bảng Anh; và số tiền thực tế theo Đồng Việt Nam sẽ phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái vào ngày thanh toán.
- Phí Tài nguyên Giáo dục bao gồm thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Chương trình Dự bị Đại học Quốc tế được thiết kế để hoàn thành trong một năm và bạn phải thanh toán toàn bộ học phí khi bắt đầu chương trình. Tuy nhiên, có sự linh hoạt để bạn kéo dài thời gian học nếu được yêu cầu nhưng bạn sẽ phải trả thêm phí (Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ nhất)
Lưu ý về phí và lệ phí:
- Tất cả công dân Việt Nam phải nộp học phí và lệ phí bằng VND. Học phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí Đăng ký, Phí đăng ký, Phí Tài nguyên Giáo dục, Phí Thực hành Bổ sung và Phí Công tác Sinh viên không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên trả trước một lần cho học phí 1 năm sẽ được chiết khấu 2%. Mức chiết khấu này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ chương trình giảm học phí hoặc học bổng nào khác.
- Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ thay đổi nào nếu xét thấy cần thiết.
- Thông tin về lệ phí có hiệu lực từ 1/1/2021 và áp dụng cho sinh viên tiến bộ bắt đầu năm học mới và sinh viên mới nhập học sau ngày 31/12/2020
Học phí chương trình Staffordshire
Lệ phí tài nguyên bao gồm: phí thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
Lệ phí công tác sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến thực hành thực tế.
Chương trình | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Tổng chi phí (VND) |
Dự bị đại học | 71,888,000 | 8,989,000 | 3,594,000 | 84,471,000 |
Năm 1 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 2 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 3 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Tổng chi phí | 661,748,000 | 82,735,000 | 77,340,000 | 821,823,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên xét tuyển thẳng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được miễn giảm chi phí này): 1.200.000VNĐ
- Phí nhập học: 1.200.000VNĐ
- Phí thực hành bổ sung mỗi năm (Phí thực hành bổ sung bao gồm thiết bị và vật tư và chỉ áp dụng cho Sáng tạo Đương đại
- Sinh viên Thực hành (CCP), Thiết kế và Lập trình Trò chơi Máy tính (CGDP) và Khoa học Máy tính (CS).): 5.830.000VNĐ
Lưu ý:
- Tất cả công dân Việt Nam phải trả phí bằng VND. Học phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí Đăng ký, Phí đăng ký, Phí Tài nguyên Giáo dục, Phí Thực hành Bổ sung và Phí Công tác Sinh viên không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên thanh toán trước một lần cho học phí học kỳ hoặc học phí 1 năm sẽ được chiết khấu lần lượt là 2% và 4%. Mức chiết khấu này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ chương trình giảm học phí hoặc học bổng nào khác. Phí trả trước một lần cho toàn bộ chương trình sẽ được áp dụng theo Chính sách phí cố định.
- Thông tin về Học phí có hiệu lực từ 1/1/2021 và áp dụng cho các sinh viên tiến bộ bắt đầu năm học mới và các sinh viên mới nhập học sau ngày 31/12/2020
Học phí đại học BUV
Bằng đơn đại học BUV - Cử nhân Quản trị khách sạn
Học phí dành cho bằng đơn Cử nhân Quản trị khách sạn – International Hospitality Management (IHM)
Năm học | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Tổng chi phí (VND) |
Năm 1 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 2 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 3 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 4 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Tổng chi phí | 490,800,000VND | 61,354,000VND | 61,352,000VND | 613,506,000VND |
Lệ phí khác:
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên xét tuyển thẳng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được miễn giảm chi phí này): 1.200.000VNĐ
- Phí nhập học: 1.200.000VNĐ
- Phí Thực hành Bổ sung mỗi năm (Phí Thực hành Bổ sung bao gồm thiết bị và vật tư và chỉ áp dụng cho sinh viên Quản lý Khách sạn Quốc tế (IHM)): 5,830,000VNĐ
Lưu ý khác:
- Phí Tài nguyên Giáo dục bao gồm thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Phí Công tác Sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến đi địa phương.
- Học phí Năm 2, Năm 3, Năm 4 chỉ mang tính chất minh họa. Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ thay đổi nào xét thấy cần thiết hàng năm.
- Tất cả công dân Việt Nam phải thanh toán phí bằng VND. Học phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí Đăng ký, Phí đăng ký, Phí Tài nguyên Giáo dục, Phí Thực hành Bổ sung và Phí Công tác Sinh viên không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên trả trước một lần cho học phí học kỳ hoặc học phí 1 năm sẽ được chiết khấu lần lượt là 2% và 4%. Mức chiết khấu này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ chương trình giảm học phí hoặc học bổng nào khác. Phí trả trước một lần cho toàn bộ chương trình sẽ được áp dụng theo Chính sách phí cố định.
- Thông tin về Phí có hiệu lực từ 1/1/2021 và áp dụng cho các sinh viên tiến bộ bắt đầu năm học mới và các sinh viên mới nhập học sau ngày 31/12/2020.
Bằng đơn đại học BUV - Cử nhân Tài chính Kinh tế
Năm học | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Tổng chi phí (VND) |
Năm 1 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 2 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 3 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Năm 4 | 122,700,000VND | 15,338,500VND | 15,338,500VND | 153,376,500VND |
Tổng chi phí | 490,800,000VND | 61,354,000VND | 61,352,000VND | 613,506,000VND |
- Học phí dành cho sinh viên nhập học sau 1/1/2021
Năm học | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Tổng chi phí (VND) |
Năm 1 | 163,600,000VND | 20,451,000VND | 20,451,000VND | 204,502,000VND |
Năm 2 | 163,600,000VND | 20,451,000VND | 20,451,000VND | 204,502,000VND |
Năm 3 | 163,600,000VND | 20,451,000VND | 20,451,000VND | 204,502,000VND |
Tổng chi phí | 490,800,000VND | 61,353,000VND | 61,353,000VND | 613,506,000VND |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên xét tuyển thẳng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được miễn giảm chi phí này): 1.200.000VNĐ
- Phí nhập học: 1.200.000VNĐ
- Phí Tài nguyên Giáo dục bao gồm thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Phí Công tác Sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến đi địa phương.
- Học phí Năm 2, Năm 3, Năm 4 chỉ mang tính chất minh họa. Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ thay đổi nào xét thấy cần thiết hàng năm.
Lưu ý về phí và lệ phí:
- Tất cả công dân Việt Nam phải trả phí bằng VND. Học phí bằng USD chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí Đăng ký, Phí đăng ký, Phí Tài nguyên Giáo dục, Phí Thực hành Bổ sung và Phí Công tác Sinh viên không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên thanh toán trước một lần cho học phí học kỳ hoặc học phí 1 năm sẽ được chiết khấu lần lượt là 2% và 4%. Mức chiết khấu này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ chương trình giảm học phí hoặc học bổng nào khác. Phí trả trước một lần cho toàn bộ chương trình sẽ được áp dụng theo Chính sách phí cố định.
- Thông tin về Học phí có hiệu lực từ ngày 1/1/2021 và áp dụng cho sinh viên tiến bộ bắt đầu năm học mới và sinh viên mới nhập học sau ngày 31/12/2020.
Bằng kép đại học BUV
Áp dụng cho Bằng đơn Cử nhân Tài chính Kinh tế
Năm học | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Học phí Staffordshire | Tổng chi phí |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 | |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 19,490,000 | 172,866,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 19,490,000 | 172,866,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 19,490,000 | 172,866,500 |
Tổng chi phí | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 58,470,000 | 671,976,000 |
- Học phí dành cho sinh viên nhập học sau 1/1/2021
Năm học | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Học phí Staffordshire | Tổng chi phí |
Năm 1 | 163,600,000 | 20,451,000 | 20,451,000 | 19,490,000 | 223,992,000 |
Năm 2 | 163,600,000 | 20,451,000 | 20,451,000 | 19,490,000 | 223,992,000 |
Năm 3 | 163,600,000 | 20,451,000 | 20,451,000 | 19,490,000 | 223,992,000 |
Tổng chi phí | 490,800,000 | 61,353,000 | 61,353,000 | 58,470,000 | 671,976,000 |
Lệ phí khác
- Phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên xét tuyển thẳng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được miễn giảm chi phí này): 1.200.000VNĐ
- Phí nhập học: 1.200.000VNĐ
- Phí Tài nguyên Giáo dục bao gồm thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Phí Công tác Sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến đi địa phương.
- Học phí Năm 2, Năm 3, Năm 4 chỉ mang tính chất minh họa. Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ thay đổi nào xét thấy cần thiết hàng năm.
Lưu ý khác:
- Tất cả công dân Việt Nam phải trả phí bằng VND. Phí bằng USD được áp dụng cho chỉ dành cho sinh viên quốc tế. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng.
- Phí đăng ký, Phí đăng ký, Phí tài nguyên giáo dục, Phí thực hành bổ sung và sinh viên Phí Giao dịch không được hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
- Ứng viên trả trước một lần cho học phí học kỳ hoặc học phí 1 năm sẽ được giảm giá 2% và 4% tương ứng. Ưu đãi này sẽ không được áp dụng đồng thời với bất kỳ học phí nào khác giảm giá học phí hoặc học bổng. Phí trả trước một lần cho toàn bộ chương trình sẽ được áp dụng theo Chính sách Phí cố định.
- Thông tin về Học phí có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2021 và áp dụng cho những sinh viên đã tiến bộ khai giảng năm học mới và những sinh viên nhập học sau ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Học phí chương trình thạc sĩ MBA
Năm học MBA (Bán thời gian) | Học phí (VND) | Lệ phí tài nguyên (VND) | Lệ phí công tác sinh viên (VND) | Tổng chi phí (VND) |
Năm 1 | 188,680,000 | 28,620,000 | 23,320,000 | 240,620,000 |
Năm 2 | 188,680,000 | 28,620,000 | 23,320,000 | 240,620,000 |
Tổng chi phí | 377,360,000 | 57,240,000 | 46,640,000 | 481,240,000 |
- Lệ phí tài nguyên bao gồm: phí thư viện, sách giáo khoa, tài liệu phát, phí kiểm tra.
- Lệ phí công tác sinh viên bao gồm cựu sinh viên, câu lạc bộ / hội sinh viên, nghề nghiệp, hoạt động kỹ năng, dịch vụ xe buýt và các chuyến thực hành thực tế.
- Học phí tính bằng VNĐ và có hiệu lực từ 1/1/2021. Đại học Anh Quốc Việt Nam có quyền thực hiện bất kỳ những thay đổi được cho là cần thiết
Quỹ học bổng BUV
Quỹ học bổng Đại học Anh Quốc Việt Nam (BUV) được thành lập năm 2018, để đem đến cơ hội cho sinh viên được theo học các chương trình đại học và sau đại học của Vương quốc Anh trong môi trường giáo dục tiêu chuẩn quốc tế.
Với mục tiêu cải thiện và tăng khả năng tiếp cận với nền giáo dục chất lượng cao, giá trị quỹ học bổng đã được nâng lên mức 53 tỷ đồng vào năm 2021 với hàng trăm suất học bổng và hỗ trợ tài chính được cung cấp.
Đây là những học bổng và học bổng được áp dụng cho chương trình MBA tại BUV:
- Early Bird bursaries – Giảm phí khi đóng sớm: Giảm 10-20% học phí
- Group Discount – Giảm giá theo nhóm: giảm thêm 5% học phí cho nhóm từ 2 học viên trở lên
- Alumni – Học bổng 100.000.000 VND cho cựu sinh viên Đại học Anh Quốc Việt Nam
- Vice Chancellor – Học bổng trị giá 50% học phí cho sinh viên xuất sắc nhất cho mỗi kỳ nhập học
Các anh chị cũng nên lưu ý:
- Số lượng bộ cho chương trình Early Bird và chiết khấu theo nhóm có hạn, vui lòng kiểm tra với chúng tôi.
- Tất cả học bổng và học bổng không thể được kết hợp với nhau, ngoại trừ giảm giá theo nhóm.
Có thể thấy, học phí tại BUV có mức trung bình cao so với các chương trình đại học và thạc sĩ tại Việt Nam, tuy nhiên lại cực kỳ hợp lý bởi sinh viên sẽ được nhận bằng cấp Quốc tế ban hành bởi các đại học hàng đầu Vương Quốc Anh.
Ngoài ra, các bạn sẽ được miễn khá nhiều loại phí đóng nếu lựa chọn đối tác giáo dục của BUV để đăng ký nhập học. Do vậy, đừng chần chừ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn lộ trình học tập với mức tổng học phí hợp lý nhất nhé!
Tham khảo: Nhập học BUV cùng ALFA và nhận nhiều ưu đãi